(Dân trí) – Trường ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh thông báo chỉ tiêu dự kiến tuyển sinh đại học năm 2011. Theo đó, trường tuyển 800 chỉ tiêu, từ chuyên ngành 901 đến chuyên ngành 916; chỉ tiêu tuyển sinh hệ cao đẳng: 300 chỉ tiêu, đào tạo giáo viên TDTT.
Hệ CĐ không tổ chức thi, xét tuyển từ kết quả thi đại học của những thí sinh dự thi vào hệ ĐH chính quy nhưng không trúng tuyển ĐH.
Điểm xét tuyển theo từng khu vực và theo từng chuyên ngành (không nhận xét tuyển nguyện vọng 2 và 3 của những thí sinh thi từ các trường khác chuyển đến).
Ngoài các quy định chung như Quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT ban hành, thí sinh thi vào trường Đại học TDTT Bắc Ninh cần: Có thể hình cân đối, sức khoẻ và thể lực tốt, không bị dị tật, dị hình; chiều cao tối thiểu đối với nam là 165cm, cân nặng: 45kg; đối với nữ là 155cm, cân nặng: 40kg; có năng khiếu về một môn thể thao nhất định.
Môn thi gồm môn Sinh, Toán và Năng khiếu thể thao. Môn Sinh và Toán thi theo trình độ khối B. Môn Sinh vật thi theo hình thức trắc nghiệm. Môn Năng khiếu thể thao (hệ số 2) gồm 3 nội dung: Thể hình, năng khiếu chung và năng khiếu chuyên môn.
Trường ĐH TDTT Bắc Ninh có chế độ ưu đãi đối với thí sinh:
Được tuyển thẳng (không phải thi tuyển): Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương là thành viên đội tuyển quốc gia, được Tổng cục TDTT hoặc của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ tham gia thi đấu trong các giải quốc tế chính thức, bao gồm: Giải vô địch thể giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á. Trường yêu cầu nộp trực tiếp cho phòng Đào tạo nhà trường trước 17h00 ngày 10/6/2011.
VĐV tuyển thẳng chỉ được đăng ký học đúng môn chuyên sâu đã tham gia thi đấu hoặc vào môn chuyên sâu có liên quan khi không có mã chuyên ngành đó.
Được 10 điểm môn Năng khiếu thể thao và ưu tiên xét tuyển: Thí sinh đạt huy chương vàng các giải vô địch hạng nhất quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Tổng cục TDTT hoặc của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia đã tham dự đủ các môn thi văn hóa theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT, không có môn nào bị điểm 0 được ưu tiên xét tuyển vào ĐH TDTT Bắc Ninh. Hồ sơ yêu cầu nộp trực tiếp cho phòng Đào tạo nhà trường từ 15/4 đến 17h00 ngày 22/4/2011.
Được 9 điểm môn Năng khiếu thể thao: Thí sinh đạt huy chương bạc, huy chương đồng của các giải vô địch hạng nhất quốc gia tổ chức 1 lần trong năm và thí sinh được Tổng cục TDTT hoặc của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch có quyết định công nhận là vận động viên cấp 1 quốc gia đã tham dự đủ các môn thi văn hóa theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT: Hồ sơ yêu cầu nộp trực tiếp cho phòng Đào tạo nhà trường từ 15/4 đến 17h00 ngày 22/4/2011.
Căn cứ theo quyết định công nhận đẳng cấp, thí sinh đã tham gia thi đấu ở môn thể thao được hưởng chế độ ưu tiên thì phải đăng ký 1 mã chuyên ngành tương ứng với các môn thể thao mà nhà trường tuyển (901.Điền kinh; 902.Thể dục; 903.Bơi lội; 904.Bóng đá; 905.Cầu lông; 906.Bóng rổ; 907.Bóng bàn; 908.Bóng chuyền; 909.Bóng ném; 910.Cờ vua; 911.Võ thuật; 912.Vật tự do; 913.Bắn súng; 914.Quần vợt). Trong trường hợp môn thi đấu của thí sinh không có trong 14 mã chuyên ngành nêu trên, thí sinh được đăng ký vào các mã ngành gần (ví dụ: lặn, đua thuyền đăng ký mã ngành 903.Bơi lội) hoặc các mã ngành có liên quan…
Đối với hệ CĐ TDTT chính quy: sau khi xét tuyển ở bậc ĐH, thí sinh không trúng tuyển vào ĐH và có đơn xét tuyển hệ CĐ nộp cùng hồ sơ dự thi, sẽ được ưu tiên xét tuyển vào học hệ cao đẳng TDTT của nhà trường (300 chỉ tiêu) với điều kiện đã tham dự đủ các môn thi tuyển sinh và không có môn nào bị điểm 0.
Thông tin chi tiết về tuyển sinh của trường xem tại: http://www.upes1.edu.vn/
Trường ĐH Duy Tân cũng vừa công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến vào năm 2011. Theo đó, chỉ tiêu vào trường cụ thể như sau:
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
KHỐI |
BẬC ĐẠI HỌC Mã Trường: DDT Chỉ tiêu: 2400 |
||
Ngành Công nghệ Thông tin với các chuyên ngành: |
||
1. Kỹ thuật Mạng máy tính |
101 |
A, B, D |
2. Công nghệ Phần mềm |
102 |
A, B, D |
3. Hệ thống Thông tin quản lý |
404 |
A, B, D |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình với các chuyên ngành: |
||
1. Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
105 |
A, B, V |
2. Xây dựng Cầu đường |
106 |
A, B, V |
Kiến Trúc Công trình với chuyên ngành: |
||
1. Kiến trúc Công trình |
107 |
V |
Điện – Điện tử với các chuyên ngành: |
||
1. Tin học Viễn thông |
103 |
A, B, D |
2. Kỹ nghệ Máy tính |
104 |
A, B, D |
3. Điện tử Viễn thông |
109 |
A, B, D |
Công Nghệ Môi Trường với chuyên ngành: |
||
1. Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
301 |
A, B, D |
Ngành Quản Trị Kinh Doanh với các chuyên ngành: |
||
1. Quản Trị Kinh Doanh Tổng hợp |
400 |
A, B, D |
2. Quản Trị Kinh doanh Marketing |
401 |
A, B, D |
Tài Chính- Ngân Hàng với các chuyên ngành: |
||
1. Tài Chính Doanh nghiệp |
403 |
A, B, D |
2. Ngân hàng |
404 |
A, B, D |
Du Lịch với các chuyên ngành: |
||
1. Quản trị Khách sạn & Nhà hàng |
407 |
A, B, C, D |
2. Quản trị Du lịch Lữ hành |
408 |
A, B, C, D |
Kế Toán với các chuyên ngành: |
||
1. Kế Toán – Kiểm toán |
405 |
A, B, D |
2. Kế Toán Doanh nghiệp |
406 |
A, B, D |
Tiếng Anh với các chuyên ngành: |
||
1. Anh văn Biên – Phiên dịch |
701 |
D |
2. Anh văn Du lịch |
702 |
D |
Khoa Học Xã Hội & Nhân Văn với các chuyên ngành: |
||
1. Văn học |
601 |
C, D |
2. Quan hệ Quốc tế |
608 |
C, D |
3. Văn hóa Du Lịch |
605 |
C, D |
Y Dược với ngành: |
||
1. Điều dưỡng (Y tế) |
302 |
B |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN |
||
1. Công nghệ phần mềm chuẩn CMU |
102 (CMU) |
A, B, D |
2. Hệ thống thông tin Quản trị chuẩn CMU |
410 (CMU) |
A, B, D |
3. Kỹ thuật mạng |
101 (CMU) |
A, B, D |
4. Cao đẳng Công nghệ thông tin chuẩn CMU |
C67 (CMU) |
A, B, D |
5. Quản trị kinh doanh chuẩn PSU |
400 (PSU) |
A, B, D |
6. Tài chính – Ngân hàng chuẩn PSU |
404 (PSU) |
A, B, D |
7. Kế toán ( & Kiểm toán) |
405 (PSU) |
A, B, D |
8. Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU |
407 (PSU) |
A, B, D |
9. Cao đẳng Kế toán chuẩn PSU |
C66 (PSU) |
A, B, D |
10.Cao đẳng Du lịch chuẩn PSU |
C68 (PSU) |
A, B,C, D |
11. Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU |
105 (CSU) |
A |
12. Kiến trúc chuẩn CSU |
107 (CSU) |
V |
Hệ Cao đẳng:
BẬC CAO ĐẲNG Mã Trường: DDT Chỉ tiêu: 1100 |
||
Đào tạo theo mô hình Đại học Cộng Đồng Mỹ. Liên thông lên Đại học |
||
1. Xây dựng |
C65 |
A, V |
2. Kế toán |
C66 |
A, B, D |
3. Công nghệ Thông tin |
C67 |
A, B, D |
4. Du lịch |
C68 |
A, B, C, D |
5. Điện tử Viễn Thông |
C69 |
A, B, D |
6. Tài chính ngân hàng |
C70 |
A, B, D |
Hệ trung cấp:
BẬC TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP Chỉ tiêu: 1500
|
|
1.Thiết kế & Quản trị mạng máy tính
|
6. Nghiệp vụ lữ hành
|
2. Kế toán Doanh nghiệp – Sản xuất
|
7. Nghiệp vụ lễ tân
|
3. Kế toán Thương mại – Dịch vụ
|
8. Quản trị Lưu trú du lịch
|
4. Kế toán Ngân hàng
|
9. Quản trị Nhà hàng
|
5. Điện tử – Viễn thông
|
|
Hồng Hạnh
Source: Báo Dân Trí