Điểm chuẩn NV1, điểm sàn xét NV2 Trường ĐH Hồng Bàng

TTO – Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Hồng Bàng vừa có thông báo điểm chuẩn trúng tuyển NV1 và điểm sàn xét tuyển NV2 kỳ thi tuyển sinh năm 2011 vào trường ở hai bậc đại học, cao đẳng.

Điểm chuẩn NV1, điểm sàn xét NV2 Trường ĐH Hồng Bàng

Cụ thể như sau:

STT

TÊN NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH
HỆ ĐẠI HỌC

MÃ NGÀNH

KHỐI THI

ĐIỂM CHUẨN
NV1

ĐIỂM CHUẨN
NV2

1

– Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin, Công nghệ phần mềm, Mạng máy tính và viễn thông, Lập trình game, An ninh mạng)

101

A,D

13

13

2

– Kỹ thuật điện, điện tử

102

A

13

13

3

– Kỹ thuật điện tử, truyền thông

103

A

13

13

4

– Kỹ thuật công trình xây dựng (gồm các chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng khu đô thị mới, condominium; Xây dựng khu du lịch sinh thái, resort centre, super market)

104

A

13

13

5

– Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường, metro)

105

A

13

13

6

– Khoa học môi trường (gồm các chuyên ngành: Tài nguyên và môi trường, Sinh y học và môi trường, Chế biến thực phẩm và môi trường, Công nghệ sinh học và môi trường)

300

A,B

A: 13
B: 14

A: 13
B: 14

7

– Điều dưỡng

301

B

14

14

8

– Kỹ thuật y học (xét nghiệm y khoa)

302

B

14

14

9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

– Kế toán 
– Quản trị kinh doanh
– Quản trị Marketting
– Quản trị ngoại thương
– Luật kinh doanh
– Tài chính ngân hàng
– Quản trị khách sạn, resort, condominium
– Quản trị lữ hành và hướng dẫn viên du lịch
– Quản trị nhà hàng – dịch vụ ăn uống
– Quản trị nhà bếp – kỹ thuật nấu ăn
– Quản lý đô thị

400
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410

A,D

13

13

20

– Thiết kế tạo dáng công nghiệp (Thiết kế tạo dáng công nghiệp 3D)

800

H,V

15

15

21

– Thiết kế tạo dáng công nghiệp (Thiết kế trang trí nội – ngoại thất)

804

H,V

15

15

22

– Thiết kế đồ họa (Thiết kế đồ họa quảng cáo thương mại)

801

H,V

15

15

23

– Thiết kế thời trang (Thiết kế thời trang công sở và nghệ thuật trình diễn)

802

H,V

15

15

24

– Công nghệ điện ảnh – truyền hình (Thiết kế mỹ thuật điện ảnh, sân khấu, truyền hình)

803

H,V

15

15

25

  Công nghệ điện ảnh – truyền hình (Thiết kế phim hoạt hình Manga Nhật, Cartoon Mỹ)

806

H,V

15

15

26

– Kiến trúc (gồm các chuyên ngành: Kiến trúc sư công trình; Kiến trúc sư thiết kế đô thị; Kiến trúc sư cảnh quan)

805

V

15

15

27

– Đông Nam Á học

601

C,D

C: 14
D: 13

C: 14
D: 13

28

– Trung Quốc học

602

C,D

C: 14
D: 13

C: 14
D: 13

29

– Nhật Bản học

603

C,D

C: 14
D: 13

C: 14
D: 13

30

– Hàn Quốc học

604

C,D

C: 14
D: 13

C: 14
D: 13

31

– Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch; Sở hữu trí tuệ; Văn sử địa cho sinh viên quốc tế)

605

C,D

C: 14
D: 13

C: 14
D: 13

32

– Truyền thông đa phương tiện (chuyên ngành ngữ văn truyền thông đại chúng)

606

C,D

C: 14
D: 13

C: 14
D: 13

33

Ngôn ngữ Anh (Biên – phiên dịch thương mại Tiếng Anh; Phương pháp giảng dạy tiếng Anh)

701

D

13

13

34

– Ngôn ngữ Pháp (Tiếng Pháp du lịch – khách sạn; Tiếng Pháp thương mại)

702

D

13

13

35

– Quan hệ quốc tế (chuyên ngành Tùy viên ngoại giao; Lễ tân ngoại giao, quan hệ cộng đồng; Đàm phán quốc tế; Công pháp quốc tế)

706

A,D

13

13

36
37
38
39
40
41
42
43

– Bóng đá (Sân cỏ, Futsal)
– Bóng chuyền (trong nhà, bãi biển)
– Điền kinh
– Quản lý Thể dục thể thao & Võ thuật
– Võ thuật Vovinam – Việt võ đạo
– Võ thuật cổ truyền Việt Nam
– Thể hình
– Công nghệ Spa & Y sinh học TDTT

901
902
903
904
905
906
908
907

T

B,T

T: 13
B: 14

T: 13
B: 14

STT

TÊN NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH
HỆ CAO ĐẲNG

MÃ NGÀNH

KHỐI THI

ĐIỂM CHUẨN
NV1

ĐIỂM CHUẨN
NV2

1
2

Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)
– Truyền thông đa phương tiện (chuyên ngành ngữ văn truyền thông đại chúng)

C65
C79

C,D

C: 11
D: 10

C: 11
D: 10

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

– Quản trị kinh doanh
– Kế toán
– Ngoại thương
– Luật kinh doanh
– Tài chính ngân hàng
– Quản trị khách sạn, resort, condominium
– Quản trị lữ hành và hướng dẫn viên du lịch
– Quản trị nhà hàng – dịch vụ ăn uống
– Quản trị nhà bếp – kỹ thuật nấu ăn
– Quản lý đô thị
– Quản trị Marketing

C66
C67
C70
C71
C72
C73
C74
C75
C76
C77
C78

A,D

10

10

12
13

– Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp)
– Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây dựng cầu đường, metro)

C68
C80

A

10

10

14

– Công nghệ thông tin (chuyên ngành An ninh mạng; Lập trình games; Mạng máy tính và viễn thông, Tin – điện tử)

C69

A,D

10

10

Điểm trên áp dụng cho học sinh phổ thông khu vực 3. Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm.

HÀ BÌNH

Source: Báo Tuổi Trẻ

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.